Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 18-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 14:34 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 46 ngoại tệ tăng giá, 30 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 45 ngoại tệ tăng giá và 31 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,602.00 142.00 | 16,721.00 261.00 | 17,334.00 174.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,124 321.00 | 18,234 351.00 | 18,785 232.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,138 -485.00 | 28,238 -485.00 | 29,187 -246.00 |
Euro | EUR | 27,060 56.00 | 27,110 56.00 | 28,219 85.00 |
Bảng Anh | GBP | 32,204 65.00 | 32,398 9.00 | 33,370 81.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,265.00 290.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 157.73 -10.00 | 158.36 -11.27 | 165.80 -11.43 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.82 -1.42 | 17.58 0.34 | 19.17 -1.07 |
Đô la Mỹ | USD | 25,100 690.00 | 25,130 720.00 | 25,440 690.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.